Chim Trung Quốc
◊
中国的鸟类
Birds of China
◊
中國的鳥類
◊
中国の野鳥
◊
중국의조류
◊
Хятад орны шувуу
EMAIL
Site Navigation
Trang chủ
Mông Cổ (Anh)
Nhật Bản (Anh)
Trung Quốc
Đài Loan
Việt Nam
Thái Lan
Tây Malaysia và Singapore
Tên tiếng Hoa của các loài chim trên thế giới
Nhận xét
Xuất xứ
Liên kết
Cập nhật
Về Sibagu
Tên Chim Trung Quốc
(Tiếng Hán, tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Triều Tiên, tiếng Việt, tiếng Mông Cổ)
Mục lục
Contents
(English)
目录
(中文简体)
目錄
(中文繁體)
目次
(日本語)
목차
(중국어)
Гарчик
(Монгол хэл)
[ CONTENT FOLLOWS NAVIGATION / SITE SEARCH ]
(Phân loại Howard and Moore 2003)
NON-PASSERINES
PHI BỌ SẺ
ANSERIFORMES
BỘ NGỖNG
Anatidae
Dendrocygninae
Oxyurinae
Anserinae
Anatinae
Genera Incertae Sedis
Họ Vịt
Dendrocygninae (Le nâu)
Oxyurinae
Anserinae (Ngỗng)
Anatinae (Vịt)
Genera Incertae Sedis
GALLIFORMES
BỘ GÀ
Phasianidae
Rollulinae
Phasianinae
Họ Trĩ
Rollulinae (Gà gô mào)
Phasianinae (Trĩ)
PHOENICOPTERIFORMES
BỘ HỒNG HẠC
Phoenicopteridae
Họ Hồng hạc
Podicipedidae
Họ Chim lặn
COLUMBIFORMES
BỘ BỒ CÂU
Columbidae
Columbinae
Raphinae
Họ Bồ câu
Columbinae (Bồ câu)
Raphinae (Cu xanh)
PTEROCLIFORMES
BỘ GÀ CÁT
Pteroclidae
Họ Gà cát (Sa kê)
PHAETHONTIFORMES
BỘ CHIM NHIỆT ĐỚI
Phaethontidae
Họ Chim nhiệt đới
CAPRIMULGIFORMES
BỘ CÚ MUỖI
Podargidae
Họ Cú muỗi mỏ quặp
Caprimulgidae
Eurostopodinae
Caprimulginae
Họ Cú muỗi
Eurostopodinae (Cú muỗi mào)
Caprimulginae (Cú muỗi)
Apodidae
Hemiprocninae
Apodinae
Họ Yến
Hemiprocninae (Yến mào)
Apodinae (
Yến
)
CUCULIFORMES
BỘ CU CU
Cuculidae
Centropodinae
Cuculinae
Họ Cu cu
Centropodinae (Bìm bịp)
Cuculinae (Cu cu)
GRUIFORMES
BỘ SẾU
Rallidae
Rallinae
Họ Gà nước
Rallinae (Gà nước)
Gruidae
Gruinae
Họ Sếu
Gruinae (Sếu)
OTIDIFORMES
BỘ Ô TÁC
Otididae
Họ Ô tác
GAVIIFORMES
BỘ CHIM LẶN GAVIA
Gaviidae
Họ Chim lặn gavia
PROCELLARIIFORMES
BỘ HẢI ÂU
Diomedeidae
Họ Hải âu mày đen
Hydrobatidae
Họ Hải yến
Procellariidae
Họ Hải âu
PELECANIFORMES
BỘ BỒ NÔNG
Ciconiidae
Họ Hạc
Pelecanidae
Họ Bồ nông
Ardeidae
Họ Diệc
Threskiornithidae
Họ Cò quăm
Fregatidae
Họ Cốc biển
Sulidae
Họ Chim điên
Phalacrocoracidae
Họ Cốc
Anhingidae
Họ Cổ rắn
CHARADRIIFORMES
BỘ RẼ
Burhinidae
Họ Burin
Haematopodidae
Haematopodinae
Ibidorhynchinae
Họ Chim mò sò
Haematopodinae
Ibidorhynchinae
Recurvirostridae
Recurvirostrinae
Himantopodinae
Phân họ Cà kheo
Charadriidae
Pluvialinae
Charadriinae
Vanellinae
Họ Choi choi
Pluvialinae (Choi choi)
Charadriinae (Choi choi)
Vanellinae (Te)
Rostratulidae
Họ Nhát hoa
Jacanidae
Họ Gà lôi nước
Scolopacidae
Numeniinae
Limosinae
Calidrinae
Scolopacinae
Tringinae
Họ Rẽ
Numeniinae (Choắt mỏ cong)
Limosinae (Choắt mỏ thẳng)
Calidrinae (Dẽ)
Scolopacinae (Dẽ gà)
Tringinae (Choắt)
Turnicidae
Họ Cun cút
Glareolidae
Glareolinae
Họ Dô nách
Glareolinae (Dô nách)
Alcidae
Aethiinae
Alcinae
Họ Panhgoanh
Aethiinae
Alcinae
Stercorariidae
Họ Chim cướp biển
Laridae
Anoinae
Gyginae
Rynchopinae
Larinae
Sterninae
Họ Mòng bể
Anoinae (Nhàn đầu xám)
Gyginae (Nhàn trắng)
Rynchopinae (Xúc cá)
Larinae (Mòng bể)
Sterninae (Nhàn)
ACCIPITRIFORMES
BỘ ƯNG
Pandionidae
Họ Ó cá
Accipitridae
Elaninae
Gypaetinae
Accipitrinae
Họ Ưng
Elaninae (Diều trắng)
Gypaetinae (Diều ăn ong)
Accipitrinae (Ưng)
STRIGIFORMES
BỘ CÚ
Tytonidae
Tytoninae
Phodilinae
Họ Cú lợn
Tytoninae (Cú lợn)
Phodilinae (Cú lợn rừng)
Strigidae
Ieraglaucinae
Surniinae
Striginae
Họ Cú mèo
Ieraglaucinae (Cú vọ lưng nâu)
Surniinae (Cú vọ, Hù)
Striginae (Cú, Hù, Dù dì)
TROGONIFORMES
BỘ NUỐC (BỘ CURUCU)
Trogonidae
Họ Nuốc
(Họ Curucu)
BUCEROTIFORMES
BỘ HỒNG HOÀNG
Bucerotidae
Họ Đầu rìu
Upupidae
Họ Hồng hoàng
PICIFORMES
BỘ GÕ KIẾN
Indicatoridae
Họ Indicatoridae
Picidae
Jynginae
Picumninae
Picinae
Họ Gõ kiến
Jynginae (Vẹo cổ)
Picumninae (Gõ kiến lùn)
Picinae (Gõ kiến)
Ramphastidae
Megalaiminae
Họ Cu rốc
Megalaiminae (Cu rốc)
CORACIIFORMES
BỘ SẢ
Meropidae
Họ Trảu
Coraciidae
Họ Sả rừng
Alcedinidae
Alcedininae
Cerylinae
Halcyoninae
Họ Sả
Alcedininae (Bồng chanh)
Cerylinae (Bói cá)
Halcyoninae (Chim sả)
FALCONIFORMES
BỘ CẮT
Falconidae
Falconinae
Họ Cắt
Falconinae (Cắt)
Cacatuidae
Cacatuinae
Họ Vẹt mào
Cacatuinae (Vẹt mào)
PSITTACIFORMES
BỘ VẸT
Psittaculidae
Psittaculinae
Loriinae
Họ Vẹt
Psittaculinae (Vẹt)
Loriinae (Vẹt lùn)
PASSERINES
BỌ SẺ
Pittidae
Họ Đuôi cụt
Eurylaimidae
Họ Mỏ rộng
Campephagidae
Pericrocotinae
Campephaginae
Họ Phường chèo
Pericrocotinae
Campephaginae
Vireonidae
Họ Vireonidae
Oriolidae
Họ Vàng anh
Artamidae
Họ Nhạn rừng
Vangidae
Họ Phường chèo nâu
Aegithinidae
Họ Chim nghệ
Dicruridae
Họ Chèo bẻo
Rhipiduridae
Họ Rẻ quạt
Laniidae
Họ Bách thanh
Corvidae
Họ Quạ
Monarchidae
Họ Thiên đường
Dicaeidae
Họ Chim sâu
Nectariniidae
Họ Hút mật
Irenidae
Ireninae
Chloropseinae
Họ Chim lam
Ireninae (Chim lam)
Chloropseinae (Chim xanh)
Urocynchramidae
Họ Urocynchramidae
Prunellidae
Họ Chích đá
Ploceidae
Họ Rồng rộc
Ploceinae (Rồng rộc)
Estrildidae
Estrildinae
Lonchurinae
Họ Chim di
Estrildinae (Mai hoa)
Lonchurinae (Chim di)
Passeridae
Họ Sẻ
Motacillidae
Họ Chìa vôi
Fringillidae
Fringillinae
Carduelinae
Họ Sẻ đồng (Sẻ thông)
Fringillinae (Sẻ đồng đầu đen)
Carduelinae
Plectrophenacidae
Họ Plectrophenacidae
Emberizidae
Họ Sẻ đồng
Stenostiridae
Họ Chích tiên
Paridae
Họ Bạc má
Remizidae
Họ Phàn tước
Alaudidae
Họ Sơn ca
Panuridae
Họ Panuridae
Cisticolidae
Cisticolinae
Priniinae
Họ Chiền chiện
Cisticolinae
Priniinae
Locustellidae
Họ Chích đầm lầy
Acrocephalidae
Họ Chích sậy
Pnoepygidae
Họ Khướư đất đuôi cụt
Hirundinidae
Hirundininae
Họ Nhạn
Hirundininae (Nhạn)
Pycnonotidae
Họ Chào mào
Phylloscopidae
Họ Chích lá
Scotocercidae
Họ Chích
Aegithalidae
Họ Bạc má đuôi dài
Sylviidae
Họ Chim chích
Zosteropidae
Họ Vành khuyên
Timaliidae
Họ Khướư (Họ Họa mi)
Pellorneidae
Họ Chim Chuối tiêu
Leiothrichidae
Họ Kim oanh
Regulidae
Họ Tước mào
Bombycillidae
Họ Cánh sáp
Certhiidae
Họ Đuôi cứng
Sittidae
Sittinae
Tichodrominae
Họ Trèo cây
Sittinae (Trèo cây)
Tichodrominae
Troglodytidae
Họ Hồng tước (Họ Tiêu liêu, Họ Giỏ giẻ)
Sturnidae
Sturninae
Mainatinae
Họ Sáo
Sturninae (Sáo)
Mainatinae (Yểng)
Cinclidae
Họ Lội suối
Muscicapidae
Muscicapinae
Subfamily name to follow
Cossyphinae
Saxicolinae
Họ Đớp ruồi
Muscicapinae (Đớp ruồi)
Chưa quyết định
Cossyphinae
Saxicolinae (Oanh, Chích chòe)
Turdidae
Myadestinae
Turdinae
Họ Hoét
Myadestinae
Turdinae (Hoét)